Mục lục
Ph├¡ch Cß║»m Loß║íi Di ─Éß╗Öng C├│ Kß║╣p Giß╗» D├óy 4 Cß╗▒c, 125A, IP67 M├ú MPN2-044K MPE – Giß║úi Ph├íp Kß║┐t Nß╗æi C├┤ng Nghiß╗çp An To├án
Trong m├┤i tr╞░ß╗¥ng c├┤ng nghiß╗çp ─æ├▓i hß╗Åi ─æß╗Ö tin cß║¡y cao, viß╗çc lß╗▒a chß╗ìn thiß║┐t bß╗ï kß║┐t nß╗æi ─æiß╗çn ─æ├║ng chuß║⌐n l├á yß║┐u tß╗æ quyß║┐t ─æß╗ïnh ─æß╗Ç ─æß║úm bß║úo an to├án v├á hiß╗çu quß║ú hoß║ít ─æß╗Öng. čôŞ Ph├¡ch cß║»m loß║íi di ─æß╗Öng c├│ kß║╣p giß╗» d├óy 4 cß╗▒c, 125A, IP67 m├ú MPN2-044K MPE l├á mß╗Öt trong nhß╗»ng giß║úi ph├íp h├áng ─æß║ºu hi├¬n nay tr├¬n thß╗ï tr╞░ß╗¥ng Viß╗çt Nam. B├ái viß║┐t n├áy sß║╜ cung cß║Ñp cho bß║ín hiß╗âu biß║┐t to├án diß╗çn vß╗ü sß║ún phß║⌐m chß║Ñt l╞░ß╗úng n├áy.
Tß╗òng Quan Vß╗ü Ph├¡ch Cß║»m C├┤ng Nghiß╗çp MPE MPN2-044K čĹí
Ph├¡ch cß║»m MPE MPN2-044K l├á thiß║┐t bß╗ï ─æiß╗çn c├┤ng nghiß╗çp chß║Ñt l╞░ß╗úng cao, ─æ╞░ß╗úc thiß║┐t kß║┐ ─æß╗â cung cß║Ñp kß║┐t nß╗æi an to├án v├á ß╗òn ─æß╗ïnh trong c├íc m├┤i tr╞░ß╗¥ng l├ám viß╗çc khß║»c nghiß╗çt. Sß║ún phß║⌐m n├áy tß╗ò MPE – th╞░╞íng hiß╗çu thiß║┐t bß╗ï ─æiß╗çn uy t├¡n ─æ├ú chiß║┐m ─æ╞░ß╗úc l├▓ng tin cß╗ºa nhiß╗üu doanh nghiß╗çp v├á nh├á thß║ºu c├┤ng tr├¼nh.
─Éß║╖c ─Éiß╗âm Nß╗òi Bß║¡t Cß╗ºa Ph├¡ch Cß║»m MPN2-044K čĹë
- C├│ 4 cß╗▒c (3 pha + ─æß║Ñt) – ─æ├íp ß╗⌐ng c├íc hß╗ç thß╗æng ─æiß╗çn 3 pha ti├¬u chuß║⌐n
- D├▓ng ─æiß╗çn ─æß╗ïnh mß╗⌐c 125A – ph├╣ hß╗úp cho c├íc ß╗⌐ng dß╗Ñng c├┤ng nghiß╗çp c├┤ng suß║Ñt cao
- Chuß║⌐n bß║úo vß╗ç IP67 – ho├án to├án chß╗æng bß╗Ñi v├á chß╗æng n╞░ß╗¢c ng├óm
- Cß╗ò chß║┐ kß║╣p giß╗» d├óy vß╗»ng chß║»c – tß║ío sß╗▒ kß║┐t nß╗æi ß╗òn ─æß╗ïnh, an to├án
- Vß╗æ l├ám tß╗½ nhß╗▒a cach ─æiß╗çn chß╗ïu nhiß╗çt cao – ─æß║úm bß║úo an to├án tuyß╗çt ─æß╗æi
- D├╣ng cho hß╗ç thß╗æng 380V/415V – ti├¬u chuß║⌐n cho hß╗ç thß╗æng ─æiß╗çn c├┤ng nghiß╗çp
- Tiß║┐t diß╗çn d├óy tß╗½ 16 ─æß║┐n 50 mm┬▓ – linh hoß║ít cho nhiß╗üu loß║íi d├óy c├íp
“Viß╗çc lß╗▒a chß╗ìn ph├¡ch cß║»m ─æß║ít chuß║⌐n IP67 nh╞░ MPE MPN2-044K kh├┤ng chß╗ë l├á sß╗▒ ─æß║ºu t╞░ cho thiß║┐t bß╗ï m├á c├▓n l├á ─æß║ºu t╞░ cho an to├án v├á ß╗òn ─æß╗ïnh trong vß║¡n h├ánh.”
T└©i Sao Nß╗èn Chß╗ìn Ph├¡ch Cß║»m MPE MPN2-044K? 襣
So với các loại phích cắm công nghiệp khác trên thị trường, MPE MPN2-044K nổi trội với những ưu điểm vững trội:
1. An Toàn Tối Đa
Với chuẩn bảo vệ IP67, phích cắm MPN2-044K hoàn toàn chống bụi và có khả năng chịu ngập nước tạm thời (độ sâu tối 1m trong 30 phút). Đây là tính năng đặc biệt quan trọng khi sử dụng trong các môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc có nguy cơ tiếp xúc với nước.
2. ─É├íp ß╗®ng Ti├¬u Chuß║⌐n Quß╗æc Tß║┐
Sß║ún phß║⌐m tu├ón thß╗º theo c├íc ti├¬u chuß║⌐n IEC v├á TCVN – ─æß║úm bß║úo chß║Ñt l╞░ß╗úng v├á t├¡nh t╞░╞íng th├¡ch trong hß╗ç thß╗æng ─æiß╗çn c├┤ng nghiß╗çp. ─Éiß╗üu n├áy ─æß║╖c biß╗çt quan trß╗ìng ─æß╗æi vß╗¢i c├íc dß╗▒ ├ín y├¬u cß║ºu chß╗⌐ng nhß║¡n nghiß╗çm ngß║╖t.
3. Kết Nối Bền Vững
Hệ thống kẹp cáp của MPN2-044K được thiết kế để đảm bảo dây cáp được giữ chặt, tránh tình trạng tuột dây hoặc mất kết nối khi có lực kéo. Đây là yếu tố quan trọng trong các môi trường công nghiệp có nhiều rung chuyển hoặc di chuyển thiết bị.
4. Tính Kinh Tế
Dừ được làm từ vật liệu cao cấp, phích cắm MPE MPN2-044K vẫn có mức giá cạnh tranh so với các sản phẩm cùng tính năng trên thị trường. Bạn có thể tham khảo giá tại website chính thức của MPE.
ß╗⌐ng Dß╗Ñng Cß╗ºa Ph├¡ch Cß║»m MPN2-044K Trong C├íc Ng├ánh C├┤ng Nghiß╗çp čĹó
Phích cắm loại di động MPE MPN2-044K được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Xây dựng: Kết nối các thiết bị điện nặng trên công trường
- Sản xuất: Cung cấp nguồn cho máy móc công nghiệp công suất lớn
- Kho vãn: Kết nối thiết bị nâng hạ, vận chuyển
- N╞░ß╗¢c v├á xß╗¡ lß├╜ chß║Ñt thß║úi: Ph├╣ hß╗úp vß╗¢i m├┤i tr╞░ß╗¥ng ß║⌐m ╞░ß╗¢t nhß╗¥ chuß║⌐n IP67
- Sự kiện và biểu diễn: Cung cấp nguồn điện tạm thời an toàn cho sản khấu, hội chợ
H╞░ß╗¢ng Dß║½n Lß║»p ─Éß║╖t v├á Sß╗¡ Dß╗Ñng An To├án 襌
Để đảm bảo hiệu quả và độ an toàn cao nhất khi sử dụng phích cắm MPN2-044K, hãy tuân theo các bước sau:
1. Chuẩn Bị Lắp Đặt
- Kiểm tra kũ phích cắm trước khi lắp đặt, đảm bảo không có vết nứt, hỏng hóc
- Tắt nguồn điện hoàn toàn trước khi bắt đầu công việc
- Chuẩn bị dây cáp phù hợp với tiết diện yêu cầu (16-50mm²)
2. Cách Lắp Đặt
Để lắp đặt phích cắm MPN2-044K đúng cách:
- Tháo tắt cảc bộ phận của phích cắm
- Tuột và chuẩn bị dây cáp theo khuyến cáo của nhà sản xuất
- Đưa dây vào hệ thống kẹp cáp
- Kß║┐t nß╗æi d├óy vß╗¢i c├íc cß╗▒c (chß║╗ ├╜ ─æ├║ng m├áu sß║»c v├á kß├╜ hiß╗çu)
- Siết chặt các ốc vít và kẹp cáp
- Lắp ráp lại các bộ phận và kiểm tra độ kín
3. Kiểm Tra Sau Lắp Đặt
Sau khi lắp đặt xong, cần:
- Kiểm tra tính liỊn mạch điện
- ─Éß║úm bß║úo kh├┤ng c├│ mß╗æi nß╗æi d├óy bß╗ï hß╗þ hoß║╖c thiß║┐u
- Kiểm tra độ kín của phích cắm theo tiêu chuẩn IP67
So S├ính Ph├¡ch Cß║»m MPN2-044K Vß╗¢i C├íc Sß║ún Phß║⌐m T╞░╞íng Tß╗▒ čĺĽ
Khi lựa chọn phích cắm công nghiệp, việc so sánh các tính năng là rất quan trọng. Dưới đây là bảng so sánh giữa MPE MPN2-044K và các sản phẩm tương tự:
Tính Năng | MPE MPN2-044K | Sản Phẩm A | Sản Phẩm B |
---|---|---|---|
Chuß║⌐n bß║úo vß╗ç | IP67 (chß╗æng bß╗Ñi & n╞░ß╗¢c ho├án to├án) | IP44 (chß╗æng bß═n n╞░ß╗¢c nhß║╣) | IP54 (chß╗æng bß╗Ñi & n╞░ß╗¢c bß║»n) |
Dòng điện định mức | 125A | 63A | 100A |
Vật liệu | Nhựa cach điện chịu nhiệt cao | Nhựa thông thường | Nhựa chịu nhiệt trung bình |
Tiết diện dây tương thích | 16-50mm² (phạm vi rộng) | 10-35mm² | 16-40mm² |
Bảo hành | 12 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
C├óu Hß╗Åi Th╞░ß╗¥ng Gß║╖p Vß╗ü Ph├¡ch Cß║»m MPN2-044K čĺĄ
1. Phích cắm MPN2-044K có thể sử dụng ngoài trời không?
C├│, vß╗¢i chuß║⌐n bß║úo vß╗ç IP67, ph├¡ch cß║»m n├áy ho├án to├án c├│ thß╗â sß╗¡ dß╗Ñng trong m├┤i tr╞░ß╗¥ng ngo├ái trß╗¥i, thß║¡m ch├¡ trong ─æiß╗üu kiß╗çn mß╞░a hoß║╖c c├│ n╞░ß╗¢c. Tuy nhi├¬n, kh├┤ng n├¬n ng├óm n├│ trong n╞░ß╗¢c qu├í 30 ph├║t hoß║╖c s├óu h╞ín 1m.
2. Có thể sử dụng với tiết diện dây nhỏ hơn 16mm² không?
Không khuyến cáo. Sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn 16mm² có thể làm giảm độ an toàn và có nguy cơ quá nhiệt khi truyền tải dòng điện lớn.
3. Cách đảm bảo phích cắm luôn đạt chuẩn IP67?
Để duy trì chuẩn IP67:
- Thß╞░ß╗¥ng xuy├¬n kiß╗âm tra gioßílng cao su
- Đảm bảo siết chặt hoàn toàn khi lắp ráp
- Kiểm tra vết nứt, hỏng hóc ở vỏ
- Lau khô sau khi tiếp xúc với nước
4. Phích cắm MPE có tương thích với các thương hiệu khác không?
Có, phích cắm MPE MPN2-044K tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế, do đó có tính tương thích với các ổ cắm cùng tiêu chuẩn của các thương hiệu khác.
Mua Ph├¡ch Cß║»m MPN2-044K Ch├¡nh H├úng Tß║íi Ph├ón Phß╗æi MPE čĺŞ
Để đảm bảo bạn mua được sản phẩm phích cắm MPE MPN2-044K chính hãng, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
- čÉ» ─Éß╗ïa chß╗ë: 37C, ─É╞░ß╗¥ng sß╗æ 1, Ph╞░ß╗¥ng Long Tr╞░ß╗¥ng, Th├ánh phß╗æ Thß╗º ─Éß╗⌐c, TP.HCM
- čôó Hotline: 0933 320 468 – 0948 946 109 – 0938 461 348
- čĹ» Website: https://phanphoimpe.com/
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thiế